Chủ nhật, ngày 06 tháng 10 năm 2024

DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU

01-06-2023 14:21:04 GMT+7
|

Dịch vụ kênh thuê riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối, mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng của khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau. Dịch vụ KTR đáp ứng được các nhu cầu kết nối trực tiếp theo phương thức điểm nối điểm giữa hai đầu cuối của khách hàng.

Dịch vụ kênh thuê riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối, mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng của khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau. Dịch vụ KTR đáp ứng được các nhu cầu kết nối trực tiếp theo phương thức điểm nối điểm giữa hai đầu cuối của khách hàng.

Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ Kênh thuê riêng:

– Chi phí thuê sử dụng dịch vụ cố định hàng tháng.

– Toàn quyền sử dụng kênh liên lạc liên tục 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần.

– Chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế

– Dễ dàng quản lý và giám sát

– Tính bảo mật, và tính sẵn sàng cao (do không phải chia sẻ đường truyền)

– Đáp ứng mọi dịch vụ đa dạng: thoại (IP hoặc PSTN), fax, hình ảnh, truyền số liệu, hội nghị truyền hình…

Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ MetroNet:

 – Sử dụng giao tiếp kết nối quen thuộc và phổ biến – giao tiếp Ethernet

– Đáp ứng được tất cả các mô hình kết nối giữa các địa điểm khác nhau theo yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và tiện lợi, áp dụng 2 kiểu kết nối là từ điểm đến điểm (Point-to-Point) và đa điểm đến đa điểm (Multipoint-to-Multipoint).

– Đáp ứng linh hoạt các yêu cầu về tốc độ kết nối với các nấc thay đổi băng thông hợp lý, giúp khách hàng quản lý băng thông hiệu quả với chi phí thấp.

– Cung cấp giải pháp mạng riêng ảo cho khách hàng với độ an toàn cao nhất.

– Cho phép khách hàng xây dựng một mạng nội bộ ảo (VLAN) với chi phí thiết bị và nhân lực thấp nhất.

– Với băng thông rộng lên đến 2Gbps, MetroNet cung cấp cho người dùng khả năng sử dụng đồng thời ba loại dịch vụ: thoại (voice), dữ liệu (data) và hình ảnh (video)

– Bảo đảm chất lượng cao nhất cho tất cả các loại dịch vụ được cung cấp trên mạng. Việc sử dụng cùng một lúc nhiều loại dịch vụ không làm giảm chất lượng của từng dịch vụ.

1. Giá cước đấu nối hòa mạng

Loại cổng

Mức cước (đồng/lần/cổng)

FE

3.000.000

GE

5.000.000

 

* Ghi chú: Mức giá cước trên đã bao gồm chi phí thiết lập giao diện UNI (User-Network Interface) để kết nối với CPE của khách hàng.

2. Giá cước sử dụng Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng

 

Tốc độ

(Mbps)

Giá cước đường lên (Up-link)

Nội hạt

Nội vùng

Cận vùng

Cách vùng

1

844

1.188

1.318

1.713

2

1.300

1.989

2.134

2.494

4

2.214

3.591

3.741

3.943

5

2.670

4.535

4.728

4.891

8

4.039

6.795

6.976

7.422

10

4.952

8.397

8.535

8.767

20

8.380

15.698

15.881

16.333

50

14.830

28.295

28.456

29.231

100

21.814

30.532

34.622

45.997

150

32.528

39.592

44.907

59.692

200

33.333

48.227

54.712

72.752

300

37.885

63.552

72.112

95.922

400

50.342

76.962

87.337

116.202

500

62.798

88.457

100.392

133.582

600

75.255

99.587

113.027

150.407

700

87.711

109.512

124.297

165.417

800

100.167

119.107

135.192

179.927

900

112.624

128.607

145.982

194.292

1.000

125.080

141.082

160.142

213.157

1.500

187.362

193.092

219.202

291.802

2.000

249.644

256.215

269.322

358.552

2.500

313.604

321.710

351.187

467.572

 

·      Chưa bao gồm VAT.

                      Hotline 24/7: 18001260

Tổng lượt truy cập : 2553

Lượt truy cập trong ngày : 1535