DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU
Dịch vụ kênh thuê riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối, mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng của khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau. Dịch vụ KTR đáp ứng được các nhu cầu kết nối trực tiếp theo phương thức điểm nối điểm giữa hai đầu cuối của khách hàng.
Dịch vụ kênh thuê riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối, mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng của khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau. Dịch vụ KTR đáp ứng được các nhu cầu kết nối trực tiếp theo phương thức điểm nối điểm giữa hai đầu cuối của khách hàng.
Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ Kênh thuê riêng:
– Chi phí thuê sử dụng dịch vụ cố định hàng tháng.
– Toàn quyền sử dụng kênh liên lạc liên tục 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần.
– Chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế
– Dễ dàng quản lý và giám sát
– Tính bảo mật, và tính sẵn sàng cao (do không phải chia sẻ đường truyền)
– Đáp ứng mọi dịch vụ đa dạng: thoại (IP hoặc PSTN), fax, hình ảnh, truyền số liệu, hội nghị truyền hình…
Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ MetroNet:
– Sử dụng giao tiếp kết nối quen thuộc và phổ biến – giao tiếp Ethernet
– Đáp ứng được tất cả các mô hình kết nối giữa các địa điểm khác nhau theo yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và tiện lợi, áp dụng 2 kiểu kết nối là từ điểm đến điểm (Point-to-Point) và đa điểm đến đa điểm (Multipoint-to-Multipoint).
– Đáp ứng linh hoạt các yêu cầu về tốc độ kết nối với các nấc thay đổi băng thông hợp lý, giúp khách hàng quản lý băng thông hiệu quả với chi phí thấp.
– Cung cấp giải pháp mạng riêng ảo cho khách hàng với độ an toàn cao nhất.
– Cho phép khách hàng xây dựng một mạng nội bộ ảo (VLAN) với chi phí thiết bị và nhân lực thấp nhất.
– Với băng thông rộng lên đến 2Gbps, MetroNet cung cấp cho người dùng khả năng sử dụng đồng thời ba loại dịch vụ: thoại (voice), dữ liệu (data) và hình ảnh (video)
– Bảo đảm chất lượng cao nhất cho tất cả các loại dịch vụ được cung cấp trên mạng. Việc sử dụng cùng một lúc nhiều loại dịch vụ không làm giảm chất lượng của từng dịch vụ.
1. Giá cước đấu nối hòa mạng
Loại cổng |
Mức cước (đồng/lần/cổng) |
FE |
3.000.000 |
GE |
5.000.000 |
* Ghi chú: Mức giá cước trên đã bao gồm chi phí thiết lập giao diện UNI (User-Network Interface) để kết nối với CPE của khách hàng.
2. Giá cước sử dụng Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng
Tốc độ (Mbps) |
Giá cước đường lên (Up-link) |
|||
Nội hạt |
Nội vùng |
Cận vùng |
Cách vùng |
|
1 |
844 |
1.188 |
1.318 |
1.713 |
2 |
1.300 |
1.989 |
2.134 |
2.494 |
4 |
2.214 |
3.591 |
3.741 |
3.943 |
5 |
2.670 |
4.535 |
4.728 |
4.891 |
8 |
4.039 |
6.795 |
6.976 |
7.422 |
10 |
4.952 |
8.397 |
8.535 |
8.767 |
20 |
8.380 |
15.698 |
15.881 |
16.333 |
50 |
14.830 |
28.295 |
28.456 |
29.231 |
100 |
21.814 |
30.532 |
34.622 |
45.997 |
150 |
32.528 |
39.592 |
44.907 |
59.692 |
200 |
33.333 |
48.227 |
54.712 |
72.752 |
300 |
37.885 |
63.552 |
72.112 |
95.922 |
400 |
50.342 |
76.962 |
87.337 |
116.202 |
500 |
62.798 |
88.457 |
100.392 |
133.582 |
600 |
75.255 |
99.587 |
113.027 |
150.407 |
700 |
87.711 |
109.512 |
124.297 |
165.417 |
800 |
100.167 |
119.107 |
135.192 |
179.927 |
900 |
112.624 |
128.607 |
145.982 |
194.292 |
1.000 |
125.080 |
141.082 |
160.142 |
213.157 |
1.500 |
187.362 |
193.092 |
219.202 |
291.802 |
2.000 |
249.644 |
256.215 |
269.322 |
358.552 |
2.500 |
313.604 |
321.710 |
351.187 |
467.572 |
· Chưa bao gồm VAT.
Hotline 24/7: 18001260
Tin mới hơn
Tin cũ hơn
Tổng lượt truy cập : 2553
Lượt truy cập trong ngày : 1535