Bảng giá cước dịch vụ Internet Cáp quang FiberVNN.
QĐ: 810/QĐ-TTKD BDG-ĐHNV - Có hiệu lực từ ngày 05/12/2016
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ FIBER VNN
QĐ: 810/QĐ-TTKD BDG-ĐHNV - Có hiệu từ ngày 05/12/2016
(Giá chưa bao gồm VAT)
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Khách hàng là cá nhân và khách hàng là Tổ chức Doanh nghiệp đăng ký mới, nâng cấp gói cước từ tốc độ thấp lên tốc độ cao.
II. CƯỚC DỊCH VỤ
1. Phí đấu nối hòa mạng: Thu 500.000đồng/lần/thuê bao.
2. Các mức phí liên quan khác:
2.1. Chuyển từ MegaVNN sang FiberVNN: miễn phí chuyển đổi.
2.2. Chuyển quyền sử dụng:
2.2.1. Chuyển quyền sử dụng có cùng địa chỉ lắp đặt ban đầu: Miễn phí
2.2.2. Chuyển quyền sử dụng khác địa chỉ lắp đặt ban đầu : Thu 50% tương ứng với các mức phí đấu nối hòa mạng tại phần II.1.
2.3. Chuyển đổi gói cước: Miễn phí
2.4. Dịch chuyển vị trí :
2.4.1. Dịch chuyển cùng địa chỉ: Miễn phí
2.4.2. Dịch chuyển khác địa chỉ : Thu 50% tương ứng với các mức phí đấu nối hòa mạng tại phần II.1.
2.5. Khôi phục dịch vụ :
- Dưới 06 tháng : Miễn phí
- Từ 06 tháng trở lên : Thu 50% tương ứng với các mức phí đấu nối hòa mạng tại phần II.1.
3. Cước sử dụng hàng tháng
3.1. Mức cước áp dụng cho Khách hàng Cá nhân:
a. Mức cước
b. Mức chiết khấu thanh toán trả trước (KHCN) :
- Trả trước 06 tháng : chiết khấu 5%
- Trả trước 12 tháng : chiết khấu 10%
3.2. Mức cước áp dụng cho khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp:
III. CƯỚC SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ IP TĨNH:
1. Mức cước:
1.1. Khách hàng có nhu cầu sử dụng 01 địa chỉ IP tĩnh hoặc 01 block 06 địa chỉ IP tĩnh. Mức cước cụ thể như sau :
Số lượng địa chỉ |
Mức cước (đồng/tháng) |
01 địa chỉ IP tĩnh |
454.545 |
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh |
909.090 |
1.2. Trường hợp khách hàng muốn đăng ký sử dụng thêm các địa chỉ IP tiếp theo: Mỗi block được giảm thêm 20% mức cước block địa chỉ IP tĩnh qui định tại mục 1. Cụ thể :
Số lượng địa chỉ |
Mức cước sau giảm (đồng/tháng) |
Tỷ lệ giảm |
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh thứ 2 |
727.272 |
20% |
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh thứ 3 |
545.454 |
40% |
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh thứ 4 trở đi |
363.636 |
60% |
2. Các quy định liên quan:
2.1. Quy định miễn cước địa chỉ IP tĩnh :
- Đối tượng khách hàng : Là các doanh nghiệp và các cơ quan Đảng, cơ quan quản lý Nhà nước thực sự có nhu cầu sử dụng địa chỉ IP tĩnh.
b. Chính sách miễn cước :
- Miễn cước 01 địa chỉ IP tĩnh đối với các gói cước có cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu từ 1024Kbps – 1536Kbps.
- Miễn cước 01 block 06 IP tĩnh đối với gói cước có tốc độ cam kết quốc tế từ 2048Kbps – 3072Kbps .
Trường hợp khách hàng muốn đăng ký sử dụng thêm các địa chỉ IP tĩnh tiếp theo, áp dụng mức cước qui định tại phần III, mục 1/1.2 về cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh
Để biết thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ số (0650)800126 hoặc 18001166( Miễn cước gọi đến).